Học Hán ngữ ở Trung Hoa – Các lựa chọn
Các khóa kèm Hán ngữ Tăng Cường tại Trung Quốc sẽ giúp bạn tối ưu hóa trình độ tiếng Trung nhanh nhất có thể. Ba khóa học dưới đây của LTL sẽ giúp bạn đạt được điều đó:
- Khóa kèm Hán ngữ Tiêu chuẩn – bao gồm 20 giờ học tiếng Trung mỗi tuần được chia thành 4 giờ học mỗi ngày.
- Khóa kèm Hán ngữ Tăng cường – bao gồm 30 giờ học một tuần, được chia thành 6 giờ học mỗi ngày.
- Bạn cũng có thể kết hợp Học kèm với Lớp nhóm nhỏ ở Thượng Hải – Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn muốn thảo luận kỹ hơn về các khóa học này.
Khoá học |
Tiêu chuẩn |
Tăng cường |
Lớp Nhóm nhỏ kết hợp Dạy kèm |
Số giờ mỗi tuần |
20 (Kèm 1-1) |
30 (Kèm 1-1) |
20 (Nhóm) + 10 (Kèm 1-1) |
Ngày khai giảng |
Thứ Hai bất kỳ |
Thứ Hai bất kỳ |
Khai giảng cùng Lớp nhóm nhỏ |
Thời gian |
1-52 tuần |
1-52 tuần |
1-24 tuần |
Trước khi bạn tham gia học tại Trung Quốc, bạn sẽ làm bài kiểm tra đầu vào với Trưởng phòng Đào tạo của chúng tôi. Bài kiểm tra sẽ giúp chúng tôi đánh giá được trình độ tiếng Trung hiện tại của bạn. Bạn có thể làm qua Skype hay Whatsapp, và đơn thuần chỉ là một cuộc nói chuyện, không phải là một bài kiểm tra thực sự. Bài kiểm tra sẽ giúp chúng tôi xây dựng giáo trình hoàn hảo nhất cho bạn.
Khóa học tiếng Trung sẽ bắt đầu vào một ngày Thứ Hai bất kỳ trong năm tại LTL. Bạn sẽ quyết định thời lượng khóa học và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các giáo viên giỏi nhất.
Khoá Hán ngữ ở Thượng Hải – Chi phí (CNY)
Tất cả chi phí đều được tính bằng Nhân Dân Tệ và đã bao gồm mọi dụng cụ học tập. Sẽ không có bất kỳ một khoản phụ thu nào khác khi học tại Trường Hán ngữ LTL. Học càng lâu bạn sẽ càng được nhiều chiết khấu.
Thời gian |
% Chiết khấu |
Kèm Tiêu chuẩn |
Kèm Tăng cường |
Học nhóm kết hợp Học kèm |
1 tuần |
0% |
4,855 |
7,282 |
4,789 |
2 tuần |
-2% |
9,473 |
14,209 |
9,345 |
3 tuần |
-5% |
13,862 |
20,794 |
13,675 |
4 tuần |
-7% |
18,032 |
27,049 |
17,789 |
5 tuần |
-9% |
21,991 |
32,986 |
21,694 |
6 tuần |
-12% |
25,745 |
38,618 |
25,397 |
7 tuần |
-14% |
29,303 |
43,955 |
28,907 |
8 tuần |
-16% |
32,673 |
49,009 |
32,231 |
9 tuần |
-18% |
35,860 |
53,791 |
35,376 |
10 tuần |
-20% |
38,873 |
58,310 |
38,348 |
11 tuần |
-22% |
41,718 |
62,576 |
41,154 |
12 tuần |
-24% |
44,400 |
66,600 |
43,800 |
13-52 tuần |
-24% |
3,700/tuần |
5,550/tuần |
3,650/tuần |